Giá la phông trần tôn giá bao nhiêu tiền 1m2 tại Tphcm Sài Gòn Theo m2 hoàn thiện trọn gói
Giá la phông trần tôn giá bao nhiêu tiền 1m2 tại Tphcm Sài Gòn Theo m2 hoàn thiện trọn gói 2021 – 2022
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát sản xuất và cung ứng sản phẩm tôn la phông đa dạng nhà máy, chủng loại, giá thành cạnh tranh nhất thị trường
La phông là gì ?
La phông là loại vật liệu trang trí trần nhà trong xây dựng làm tăng tính thẩm mỹ, sang trọng, đồng thời giúp cách âm, cách nhiệt, chống ẩm cho công trình.
Có nhiều loại la phông trên thị trường như: tôn la phông, la phông gỗ, la phông nhựa, la phông thạch cao, la phông nhôm
Tôn la phông là gì ?
Tôn la phông là loại tôn 13 sóng sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh, tôn màu được dùng để đóng trần nhà dân dụng, tòa nhà, cao ốc, văn phòng, trang trí mặt dựng,…
Tôn la phông 13 sóng là loại vật liệu nhẹ, giúp dễ dàng thi công xây dựng, có khả năng cách âm, cách nhiệt và độ bền cao
Ưu điểm của trần nhà tôn la phông gỗ (hay trần tôn giả gỗ)
- Khả năng cách âm, chóng nóng rất tốt
- Khả năng chống cháy, chống ẩm hiệu quả
- Tính thẩm mỹ cao, thể hiện vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp cho các công trình xây dựng
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài
- Tiết kiệm chi phí thi công, lắp đặt và bảo dưỡng
- Có thể tái sử dụng, thân thiện với môi trường
- Tôn la phông 13 sóng có khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1080 mm giúp dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài.
- Thiết kế sóng đẹp, đều, tính thẩm mỹ cao, dễ thi công
- Tôn lạnh và tôn mạ màu đều sử dụng cán tôn la phông được
- Màu sắc đa dạng phù hợp với nhu cầu và phong thủy: Tôn Lạnh trắng và lạnh xanh lam ; Tôn màu gồm : màu xanh ngọc, trắng sữa, vân gỗ, vàng kem.
- Độ dày tôn trung bình từ 0,22 mm đến 0,45 mm với giá thành khác nhau đáp ứng đa dạng mục đích của người sử dụng
- Giữa 2 chân sóng có thêm sóng phụ, làm tăng độ cứng của tấm tôn, cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn hơn tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.
- Quy cách, chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu khách hàng
- Vít liên kết tấm trần la phong với xà gồ là loại vít rive, hoặc vít đầu dù.
Để đáp ứng được những yêu cầu và có đặc tính ưu việt như vậy, tôn vẫn gỗ cần phải được sản xuất trên các dây chuyền hiện đại tiên tiến của Nhật Bản. Sau đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của sản phẩm tôn vân gỗ chính hãng
Độ dày thép nền | 0.117 – 1.2 mm |
Bề rộng | 750 – 1250 mm |
Đường kính trong | 508, 610mm |
Độ bền uốn | 0T – 3T |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 – 25 (±1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 – 25 (±1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 1000 DR |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờSơn lưng: Min 300 giờ |
Ngoài ra: để tăng khả năng cách nhiệt cách âm người ta sử dụng tôn cách nhiệt PU, tôn xốp. Để tăng tính sang trọng, đẳng cấp người ta sử dụng tôn vân gỗ – tôn giả gỗ
Ứng dụng tôn 13 sóng la phông
Tôn la phông dùng phổ biến để đóng trần, lợp vách công trình dân dụng và công nghiệp :
- Các công trình dân dụng : nhà dân, nhà cấp 4, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
- Đối với các nhà xưởng công nghiệp: văn phòng, hành lang, nhà ăn…
- Các công trình công cộng như : bệnh viện, trường học, ủy ban, nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát …
Thông số kỹ thuật tôn la phông 13 sóng
Thông số kỹ thuật tôn la phông 13 sóng gồm tiêu chuẩn sản xuất, khổ chiều rộng, chiều dài, độ dày, trọng lượng và các phụ kiện đi kèm …
1) Tiêu chuẩn tôn 13 sóng
Nguyên liệu tôn la phông được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như Mỹ, Nhật, Úc, Châu Âu … và Việt Nam, cụ thể:
- Nhật Bản – JIS 3321
- Hoa Kỳ – ASTM A792/ A792M
- Châu Âu – EN 10346
- Úc – AS 1397
- Malaysia – MS 1196.
- Việt Nam – TCVN
2) Độ dày tôn la phông
Độ dày tôn trung bình từ 0,22 mm ( 2,2 dem ) đến 0,45 mm ( 4,5 dem )
3) Khổ tôn la phông
Thường sử dụng cuộn tôn nguyên liệu khổ 1200 mm, sau khi cán khổ chiều rộng còn lại 1103 mm, khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1080 mm
Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng
4) Phụ kiện đi kèm tôn la phông 13 sóng
Phụ kiện đi kèm như: chỉ diềm, góc tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Nhà máy sản xuất tôn la phông 13 sóng uy tín hiện nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà máy sản xuất tôn la phông 13 sóng, có cả nội địa và nhập khẩu với chất lượng và giá thành tương đối khác nhau. Có thể kể đến 1 số nhà máy phổ biến và uy tín nhất hiện nay như:
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Phương Nam
- Tôn Nam Kim
- Tôn TVP
- Tôn Tovico
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Việt Nhật
Một số tên gọi nên biết về trần tôn để tránh những hiểu lầm. Trần tôn có thể được gọi bằng các tên gọi sau:
Trần tôn lạnh
Trần tôn 3 lớp
Trần tôn vân gỗ
Trần tôn giả vân gỗ
Trần tôn 1 lớp cách nhiệt
Trần tôn xốp
Trần tôn PU, trần tôn xốp PU
Trần tôn có những màu nào?
Trần tôn màu vân gỗ
Trần tôn màu trắng
Trần tôn màu cánh gián
Trần tôn màu vàng kem
Trần tôn màu xanh
Trần tôn màu ghi
Trần tôn có nhiều màu. Tuy nhiên 2 màu trần tôn được lựa chọn nhiều người ưa thích nhất hiện nay là trần tôn màu vân gỗ và trần tôn màu trắng.
Trần tôn có những loại nào?
Trần tôn hiện nay có 2 loại:
Loại 1: Tôn + xốp PU + Giấy Bạc
Loại 2: Tôn + xốp Pu + Tôn
Vì sao có nhiều mức báo giá tấm trần tôn xốp vân gỗ khác nhau?
Tấm trần tôn xốp vân gỗ ngày nay được nhiều cơ sở sản xuất với chất lượng và mức giá khác nhau. Với những sản phẩm có chất liệu xuất phát từ Đài Loan hay Trung Quốc thì sẽ có giá thành rẻ nhưng độ bền thấp hơn.
Còn những tấm trần tôn xốp vân gỗ được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc giá cao hơn, nhưng đảm bảo chất lượng và độ bền tốt hơn. Bảng báo giá tấm trần tôn xốp vân gỗ thường sẽ khác nhau, dao động tùy theo đơn vị cung cấp.
Và Gỗ Việt là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm vật liệu thi công cách nhiệt đã qua kiểm duyệt chất lượng nhưng vẫn luôn đảm bảo mức giá tốt nhất cho khách hàng. Để biết rõ hơn về sản phẩm cũng như báo giá tấm trần tôn vân gỗ của Gỗ Việt, các bạn hãy xem qua những thông tin bên dưới nhé!
Chống nóng, cách nhiệt
Trần tôn có khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt tiết kiện điện năng
Có cấu tạo bởi lõi xốp PU ( PolyUrethane) là một trong những chất có khả năng cách nhiệt đã được ứng dụng vào rất nhiều các loại thiết bị máy móc như: Làm vách tủ lạnh ngăn đá, làm kho lạnh, hầm đông, làm vỏ bình nóng lạnh….Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời của lõi PU nên trần tôn giúp giảm thiểu đi tình trạng nắng nóng đáng kể khi mùa hè tới.
Ngoài việc giảm thiểu nhiệt độ nóng trong phòng, trần tôn còn giúp việc tiêu thụ của các thiết bị điện giảm đi đáng kể. Qua đó giúp tiết kiệm một khoản chi phí khá lớn trong việc thanh toán về lâu dài.
Chống nước, không hút nước
Với 2 mặt ngoài được bao bọc bởi 1 lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm chống rỉ hoặc giấy bạc cùng với lớp giữa là lõi PU. Tấm trần tôn lạnh có khả năng chống nước ,chống ẩm rất tốt.Qua đó giúp cho những ngôi nhà tầng thấp, thường xuyên bị ẩm thấp tránh được việc sửa sang lại trần nhà trong một thời gian dài. Bên cạnh đó, một số căn nhà đôi khi trời mưa lớn có thể bị dột hoặc rò rỉ nước từ mái xuống cũng hạn chế được phần nào bị nước thấp qua trần xuống nhà.
Độ bền cao, dễ dàng vệ sinh
Được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại sản xuất liên tục, tấm trần tôn được hình thành từ xốp PU và tôn cuộn là 2 loại vật liệu có độ bền rất cao. Chính vì vậy, việc lắp đặt trần nhà bằng tôn giúp cho tuổi thọ của trần nhà có độ bền rất cao. Thông thường trần nhà được lắp đặt bằng tôn có độ bền lên tới 30 năm.
Bên cạnh về độ bền cao, trần nhà được thi công lắp đặt bằng tôn còn rất dễ dàng vệ sinh lau chùi bởi khả năng chống nước tuyệt đối. Việc này sẽ giúp cho trần nhà luôn được sạch sẽ về lâu dài. Qua đó đảm bảo tính thẩm mỹ của ngôi nhà luôn được như mới sau một thời gian dài sử dụng.
Trần tôn có tính thẩm mỹ cao
Trần tôn có rất nhiều màu sắc khác nhau nhằm đảm bảo sự đa dạng cho sự lựa chọn của người sử dụng. Tuy nhiên, có 2 màu được lựa chọn nhiều nhất hiện nay là trần tôn màu trắng sữa và trần tôn màu vân gỗ luôn mang đến cho căn nhà hay công trình vẻ đẹp gần gũi nhất và dễ dàng kết hợp bày biện và bố trí với nội thất trong nhà.
Trần tôn lạnh giá bao nhiêu 1 mét vuông
Để quý vị không phải băn khoăn trần tôn lạnh giá bao nhiêu. CKH sẽ gửi tới quý vị chi tiết nhất:
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40 x 30 xà gồ V4 sẽ có mức giá khác nhau phụ thuộc vào độ dày
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 290.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 310.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 330.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 350.000 VNĐ
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50 x 50 xà gồ V5
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 350.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 370.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 390.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 410.000 VNĐ
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40 x 40 xà gồ V4
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 290.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 310.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 330.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 350.000 VNĐ
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50 x 50 xà gồ V5
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 350.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 370.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 390.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 410.000 VNĐ
Tất cả mái tôn này đều có xuất xứ từ Tôn Hoa Sen
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40 x 40 xà gồ V4
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 310.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 330.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 350.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 370.000 VNĐ
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50 x 50 xà gồ V5
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 360.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 380.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 400.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 420.000 VNĐ
Những mức giá trên thuộc Tôn SSC
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40 x 40 xà gồ V4 tôn Olymic
+ Độ dày 0.32 m2 có giá 360.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 380.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 400.000 VNĐ
+ Độ dày 0.41 m2 giá 410.000 VNĐ
+ Độ dày 0.42 m2 giá 420.000 VNĐ
+ Độ dày 0.46 m2 giá 430.000 VNĐ
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50 x 50 xà gồ V5
+ Độ dày 0.32 m2 có giá 380.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 420.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 440.000 VNĐ
+ Độ dày 0.41 m2 giá 450.000 VNĐ
+ Độ dày 0.42 m2 giá 460.000 VNĐ
+ Độ dày 0.46 m2 giá 470.000 VNĐ
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40 x 40 xà gồ V4
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 370.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 390.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 410.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 430.000 VNĐ
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50 x 50 xà gồ V5
+ Độ dày 0.3 m2 có giá 390.000 VNĐ
+ Độ dày 0.35 m2 có giá 410.000 VNĐ
+ Độ dày 0.4 m2 giá 430.000 VNĐ
+ Độ dày 0.45 m2 giá 450.000 VNĐ
Lưu ý: Bảng giá này chưa bao gồm phí VAT. Bảng giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời gian, địa điểm thi công.
Đại lý sắt thép Minh Lượng – Đơn vị cung cấp tôn vân gỗ, tôn la phông gỗ chất lượng, uy tín, giá cả hấp dẫn nhất thị trường
Đại lý sắt thép Minh Lượng là đơn vị chuyên cung ứng sắt thép uy tín hàng đầu tại khu vực TP.HCM và các tỉnh miền Nam. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, đảm bảo vận chuyển đơn hàng sắt thép đến công trình trong thời gian nhanh nhất. Cam kết cung cấp mặt hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không gỉ sét, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Chính sách mua hàng tại Sắt Thép Minh Lượng:
- Bảng báo giá mà chúng tôi cung cấp đã bao gồm VAT.
- Đội ngũ vận chuyển với nhiều xe tải lớn của chúng tôi đảm bảo hàng được giao trong thời gian sớm nhất.
- Cam kết giao đúng đơn đặt hàng, đủ số lượng và đảm bảo chất lượng.
- Chỉ thanh toán sau khi khách nhận hàng đủ 100% tại công trình, đảm bảo tối đa quyền lợi khách hàng.
- Chính sách vận chuyển miễn phí, ưu đãi tốt dành cho đơn hàng tôn vân gỗ – tôn la phông gỗ số lượng lớn.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá mới nhất trong ngày.
Tìm kiếm có liên quan
Báo giá trần tôn 1 lớp
Báo giá thi công trần tôn lạnh
Trần tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2
Giá tôn la phông 2020 – 2021
Trần tôn 1 lớp
Tôn la phông màu trắng sữa
Giá tôn La phông Hoa Sen
Trần tôn màu trắng